I. Đào tạo trình độ Cao đẳng chính quy (Mã trường CCX).
Hàng năm nhà trường đào tạo từ 1.500 đến 1.700 Sinh viên trình độ Cao đẳng hệ chính quy gồm các ngành/ nghề sau:
Bảng 1
STT
|
Tên ngành/ nghề
|
Mã ngành/ nghề
|
Thời gian đào tạo
|
Bằng cấp sau tốt nghiệp
|
Danh hiệu
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
6510202
|
2,5 năm
|
Cao đẳng chính quy
|
Kỹ sư thực hành
|
2
|
Công nghệ ô tô
|
6510216
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
6510201
|
4
|
Cắt gọt kim loại
|
5520121
|
5
|
Hàn
|
6520123
|
6
|
Điện công nghiệp
|
6520227
|
7
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
6520205
|
8
|
Điện tử công nghiệp
|
6520225
|
9
|
Kỹ thuật lắp đạt Điện và điều khiển trong công nghiệp
|
6520201
|
10
|
Quản lý VH, SC đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110Kv trở xuống
|
6520257
|
11
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
6580201
|
12
|
Quản lý xây dựng
|
6580301
|
13
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
6511004
|
14
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ
|
6510116
|
15
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
6520204
|
16
|
Kế toán doanh nghiệp
|
6340302
|
2,5 năm
|
Cao đẳng chính quy
|
Cử nhân thực hành
|
17
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
18
|
Hướng dẫn du lịch
|
6810103
|
19
|
Điều hành Tuor du lịch
|
6810107
|
20
|
Quản trị khách sạn
|
6810201
|
21
|
Quản trị lễ tân
|
6810203
|
22
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
6810205
|
23
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
6810207
|
2,5 năm
|
Cao đẳng chính quy
|
Kỹ sư thực hành
|
24
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
6480202
|
25
|
Tin học ứng dụng
|
6480205
|
26
|
Mộc xây dựng và trang trí nội thất
|
6580210
|
Nhà trường cam kết giới thiệu việc làm cho Sinh viên sau khi tốt nghiệp, có nhiều cơ hội làm việc trong các tập đoàn kinh tế lớn hoặc các doanh nghiệp trong và ngoài quốc doanh, có thu nhập ổn định sớm tạo dựng cho mình chỗ đứng trong xã hội.
II. Đào tạo trình độ Trung cấp.
Hàng năm Nhà trường tuyển sinh và đào tạo trên 1000 chỉ tiêu học sinh trình độ Trung cấp với các hình thức đào tạo:
2.1. Đào tạo cấp bằng trung cấp chính quy, thời gian đào tạo 2 năm: Đối tượng tuyển sinh tốt nghiệp từ Trung học cơ sở trở lên, các ngành/ nghề đào tạo tại Bảng 2.
2.2. Đào tạo trình độ Trung cấp, kết hợp học văn hóa Trung học phổ thông hệ GDTX: Đối tượng tuyển sinh tốt nghiệp từ trình độ Trung học cơ sở trở lên, các ngành/ nghề đào tạo tại Bảng 2; Học sinh sau khi tốt nghiệp được cấp Bằng Trung cấp chính quy và tham dự kỳ thi cấp bằng tốt nghiệp văn hóa THPT hệ GDTX theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bảng 2
STT
|
Tên ngành/ nghề
|
Mã ngành/ nghề
|
Thời gian đào tạo
|
Bằng cấp sau tốt nghiệp
|
Ghi chú
|
1
|
Công nghệ ô tô
|
5510216
|
2,0 năm
|
Trung cấp chính quy
|
|
2
|
Bảo trì và sửa chữa ô tô
|
5520159
|
3
|
Vận hành cần, cầu trục
|
5520182
|
4
|
Vận hành máy xúc thủy lực
|
5520192
|
1,5 - 2,0 năm
|
|
Hệ 1,5 năm và hệ 2,0 năm
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
5510201
|
2,0 năm
|
Trung cấp chính quy
|
|
6
|
Cắt gọt kim loại
|
5520121
|
7
|
Hàn
|
5520123
|
8
|
Điện công nghiệp
|
5520227
|
9
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
5520205
|
2,0 năm
|
Trung cấp chính quy
|
Điện lạnh
|
10
|
Điện tử công nghiệp
|
5520225
|
2,0 năm
|
Trung cấp chính quy
|
|
11
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
5520204
|
12
|
Quản lý VHSC đường dây và trạm BA có điện áp 110Kv trở xuống
|
5520257
|
13
|
KT lắp đặt Điện và điều khiển trong công nghiệp
|
5520201
|
14
|
Điện – Nước
|
5580212
|
15
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
5580201
|
16
|
Mộc XD và trang trí nội thất
|
5580210
|
17
|
Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc
|
5510101
|
18
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
5511004
|
19
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ
|
5510116
|
20
|
Kế toán doanh nghiệp
|
5340302
|
21
|
Hướng dẫn du lịch
|
5810103
|
22
|
Điều hành Tour du lịch
|
5810107
|
23
|
Quản trị khách sạn
|
5810201
|
24
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
5810203
|
25
|
Nghiệp vụ lưu trú
|
5810204
|
26
|
Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn
|
5810205
|
27
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
5810207
|
28
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
5480202
|
29
|
Tin học ứng dụng
|
5480205
|
30
|
Quản trị mạng máy tính
|
5480209
|
31
|
Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính
|
5480102
|
III. Đào tạo trình độ Sơ cấp. Thời gian đào tạo từ 3,0 tháng trở lên, các ngành/ nghề đào tạo tại Bảng 3.
Bảng 3.
STT
|
Tên nghề đào tạo
|
STT
|
Tên nghề đào tạo
|
Ghi chú
|
1
|
Sửa chữa điện ô tô
|
34
|
Trắc địa
|
|
2
|
Sửa chữa động cơ ô tô
|
35
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
|
3
|
Sửa chữa gầm ô tô
|
36
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
|
4
|
Vận hành cần trục
|
37
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
|
5
|
Vận hành cầu trục
|
38
|
Vận hành máy sàng tuyển
|
|
6
|
Vận hành máy xúc lật
|
39
|
Vận hành thiết bị mỏ hầm lò
|
|
7
|
Vận hành máy xúc đào
|
40
|
Vận hành máy nén khí
|
|
8
|
Vận hành máy Gạt
|
41
|
Vận hành băng tải
|
|
9
|
Vận hành xe nâng hàng
|
42
|
Vận hành tời trục
|
|
10
|
Vận hành máy Tiện CNC
|
43
|
Vận hành máy xúc mỏ hầm lò
|
|
11
|
Vận hành máy Phay CNC
|
44
|
Vận hành tàu điện mỏ hầm lò
|
|
12
|
Tiện
|
45
|
Vận hành máng cào
|
|
13
|
Phay - Bào
|
46
|
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò
|
|
14
|
Hàn điện
|
47
|
Quản trị khách sạn
|
|
15
|
Hàn khí
|
48
|
Nghiệp vụ lưu trú
|
|
16
|
Nguội
|
49
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
|
17
|
Gò
|
50
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
|
18
|
Rèn, dập, đột kim loại
|
51
|
Tin học ứng dụng
|
|
19
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
52
|
Sửa chữa máy tính phần cứng
|
|
20
|
Điện tử công nghiệp
|
53
|
Thiết kế trang Web
|
|
21
|
Điện công nghiệp
|
54
|
Thiết kế đồ họa
|
|
22
|
Sửa chữa máy điện
|
55
|
Lái xe ô tô (B1; B2; C; E)
|
|
23
|
Vận hành trạm điện
|
56
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
|
24
|
Sửa chữa điện tử dân dụng
|
57
|
Tiện CNC
|
|
25
|
Sửa chữa điện dân dụng
|
58
|
Hàn công nghệ cao
|
|
26
|
Điện – Nước
|
59
|
Điện dân dụng
|
|
27
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
60
|
Lắp đặt điện nội thất
|
|
28
|
Mộc xây dựng
|
61
|
Sửa chữa cơ điện nông thôn
|
|
29
|
Mộc gia dụng
|
62
|
Quản lý điện nông thôn
|
|
30
|
Nề hoàn thiện
|
63
|
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ
|
|
31
|
Kế toán doanh nghiệp
|
64
|
Quản trị DN vừa và nhỏ
|
|
32
|
Vi tính văn phòng
|
65
|
Vẽ Autocad
|
|
33
|
May thời trang
|
66
|
Thiết kế kỹ thuật cơ khí CAD
|
|
Ngoài ra nhà trường còn đào tạo các loại hình khác đáp ứng mọi nhu cầu của Doanh nghiệp:
1. Đào tạo nghề thường xuyên dưới 3 tháng cấp chứng chỉ các nghề tại Bảng 3.
2. Đào tạo lại, đào tạo nâng, giữ bậc các ngành/ nghề theo nhu cầu của Doanh nghiệp.
3. Đào tạo liên thông từ Trung cấp lên trình độ Cao đẳng cấp bằng Cao đẳng chính quy.
4. Liên kết đào tạo Đại học khối ngành Kỹ thuật, Kinh tế vv
Download Danh sách các ngành nghề