BIỂU TỔNG HỢP
Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
năm học 2011 – 2012
- Hình thức công khai: Trên website chính thức của Nhà trường và công khai tại Trường.
- Địa chỉ Website: komadose.com
TT
|
Thông tin
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Số ngành Trường đang đào tạo
|
Ngành
|
15
|
2
|
Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra
|
Ngành
|
15
|
3
|
Diện tích đất của Trường
|
Ha
|
14
|
4
|
Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo
|
|
|
4.1.
|
Diện tích phòng học các loại
|
m2
|
|
4.2.
|
Diện tích thư viện
|
m2
|
503
|
4.3.
|
Diện tích phòng thí nghiệm
|
m2
|
276
|
4.4.
|
Diện tích nhà xưởng thực hành
|
m2
|
6725
|
5
|
Diện tích sàn xây dựng kí túc xá của trường
|
m2
|
9140
|
6
|
Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn
|
Người
|
263
|
6.1
|
Giáo sư
|
-
|
0
|
6.2
|
Phó giáo sư
|
-
|
0
|
6.3.
|
TSKH, tiến sĩ
|
-
|
|
6.4
|
Thạc sỹ
|
-
|
87
|
6.5
|
Cử nhân
|
-
|
147
|
7
|
Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy
|
Người
|
|
7.1
|
Nghiên cứu sinh
|
-
|
|
7.2
|
Học viên cao học
|
-
|
|
7.3
|
Đại học
|
-
|
|
7.4
|
Cao đẳng
|
-
|
636
|
7.5
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
-
|
|
8
|
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên
|
%
|
33
|
9
|
Mức học phí hệ chính quy năm 2011 - 2012
|
Tr. đồng/ năm
|
|
9.1
|
Tiến sỹ
|
|
|
9.2
|
Thạc sỹ
|
|
|
9.3
|
Đại học
|
|
|
9.4
|
Cao đẳng
|
|
8
|
10
|
Tổng thu năm 2010
|
Tỷ đồng
|
26
|
10.1
|
Từ ngân sách
|
|
14
|
10.2
|
Từ học phí, lệ phí
|
|
8
|
10.3
|
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
|
|
|
10.4
|
Từ nguồn khác
|
|
4
|
Uông bí, ngày 25 tháng11 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG
(Đã kí)
Lương Văn Tiến