BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
Số: 3/TB-TCĐCN&XD
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quảng Ninh, ngày 03 tháng 01 năm 2023
|
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2023
I. THÔNG TIN XÉT TUYỂN
1. Thông tin xét tuyển các trình độ đào tạo
Trình độ
đào tạo
|
Thời gian
đào tạo
|
Bằng tốt nghiệp
|
Hình thức và đối tượng
tuyển sinh
|
Cao đẳng
|
2,5 năm
|
Cao đẳng chính quy
(Công nhận danh hiệu cử nhân, kỹ sư thực hành)
|
Xét tuyển, tốt nghiệp THPT
hoặc tương đương
|
Trung cấp
|
Từ 1,5 năm
đến 2 năm
|
Trung cấp chính quy
|
Xét tuyển, tốt nghiệp THCS trở lên
|
Sơ cấp
|
Từ 3 tháng đến dưới 12 tháng
|
Chứng chỉ
|
Xét tuyển, 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học
|
Liên tục xét tuyển và tổ chức đào tạo trình độ sơ cấp, nâng bậc và bồi dưỡng nghề
|
2. Thời gian xét tuyển
- Trình độ Cao đẳng, Trung cấp:
+ Đợt 1: từ ngày 1/1 đến ngày 30/4/2023;
+ Đợt 2: từ ngày 1/5 đến ngày 30/8/2023;
+ Đợt 3: từ ngày 1/9 đến ngày 31/12/2023.
- Trình độ Sơ cấp, nâng bậc và bồi dưỡng nghề: xét tuyển liên tục trong tháng.
3. Các ngành/nghề đào tạo
a) Trình độ Cao đẳng, Trung cấp
STT
|
Tên ngành/nghề
|
Mã ngành/nghề
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
-
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
6510202
|
-
|
-
|
Công nghệ ô tô
|
6510216
|
5510216
|
-
|
Bảo trì và sửa chữa ô tô
|
-
|
5520159
|
-
|
Vận hành cần, cầu trục
|
-
|
5520182
|
-
|
Vận hành máy xúc thủy lực
|
-
|
5520192
|
-
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
6510201
|
5510201
|
-
|
Cắt gọt kim loại
|
6520121
|
5520121
|
-
|
Hàn
|
6520123
|
5520123
|
-
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
6520201
|
5520201
|
-
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
6520205
|
5520205
|
-
|
Điện tử công nghiệp
|
6520225
|
5520225
|
-
|
Điện công nghiệp
|
6520227
|
5520227
|
-
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm
biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống
|
6520257
|
5520257
|
-
|
Điện - nước
|
-
|
5580212
|
-
|
Kỹ thuật xây dựng
|
6580201
|
5580201
|
-
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
-
|
5510101
|
-
|
Mộc xây dựng và trang trí nội thất
|
6580210
|
5580210
|
-
|
Quản lý xây dựng
|
6580301
|
-
|
-
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
6511004
|
5511004
|
-
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ
|
6510116
|
5510116
|
-
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
6520204
|
5520204
|
-
|
Kế toán doanh nghiệp
|
6340302
|
5340302
|
-
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
-
|
-
|
Hướng dẫn du lịch
|
6810103
|
5810103
|
-
|
Điều hành Tour du lịch
|
6810107
|
5810107
|
-
|
Quản trị khách sạn
|
6810201
|
5810201
|
-
|
Quản trị lễ tân/Nghiệp vụ lễ tân
|
6810203
|
5810203
|
-
|
Nghiệp vụ lưu trú
|
-
|
5810204
|
-
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống/
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
|
6810205
|
5810205
|
-
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
6810207
|
5810207
|
-
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
6480202
|
5480202
|
-
|
Tin học ứng dụng
|
6480205
|
5480205
|
-
|
Quản trị mạng máy tính
|
-
|
5480209
|
-
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
-
|
5480102
|
b) Trình độ Sơ cấp, nâng bậc và bồi dưỡng nghề
STT
|
Tên ngành/nghề
|
1
|
Sửa chữa điện ô tô
|
2
|
Sửa chữa động cơ ô tô
|
3
|
Sửa chữa gầm ô tô
|
4
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
5
|
Vận hành cần trục
|
6
|
Vận hành cầu trục
|
7
|
Vận hành máy xúc lật
|
8
|
Vận hành máy xúc đào
|
9
|
Vận hành máy gạt
|
10
|
Vận hành xe nâng hàng
|
11
|
Cắt gọt kim loại
|
12
|
Vận hành máy tiện CNC
|
13
|
Vận hành máy phay CNC
|
14
|
Tiện
|
15
|
Tiện CNC
|
16
|
Phay - Bào
|
17
|
Hàn điện
|
18
|
Hàn hơi
|
19
|
Hàn công nghệ cao
|
20
|
Hàn khí
|
21
|
Nguội
|
22
|
Gò
|
23
|
Rèn, dập, đột kim loại
|
24
|
Điện công nghiệp
|
25
|
Điện tử công nghiệp
|
26
|
Điện tử dân dụng
|
27
|
Điện dân dụng
|
28
|
Lắp đặt điện nội thất
|
29
|
Sửa chữa cơ điện nông thôn
|
30
|
Quản lý điện nông thôn
|
31
|
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ
|
32
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
33
|
Sửa chữa máy điện
|
34
|
Vận hành trạm điện
|
35
|
Sửa chữa điện tử dân dụng
|
36
|
Sửa chữa điện dân dụng
|
37
|
Kỹ thuật xây dựng
|
38
|
Điện - nước
|
39
|
Mộc xây dựng
|
40
|
Mộc gia dụng
|
41
|
Nề hoàn thiện
|
42
|
Trắc địa
|
43
|
KT khai thác mỏ hầm lò
|
44
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
45
|
KT cơ điện mỏ hầm lò
|
46
|
Vận hành máy sàng tuyển
|
47
|
Vận hành thiết bị mỏ hầm lò
|
48
|
Vận hành máy nén khí
|
49
|
Vận hành băng tải
|
50
|
Vận hành tời trục
|
51
|
Vận hành máy xúc mỏ hầm lò
|
52
|
Vận hành tàu điện mỏ hầm lò
|
53
|
Vận hành máng cào
|
54
|
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò
|
55
|
Kế toán doanh nghiệp
|
56
|
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
57
|
Quản trị khách sạn
|
58
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
59
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
60
|
Nghiệp vụ lưu trú
|
61
|
Tin học ứng dụng
|
62
|
Sửa chữa máy tính phần cứng
|
63
|
Thiết kế trang Web
|
64
|
Thiết kế đồ họa
|
65
|
Lái xe ô tô hạng B1, B2, C
|
66
|
Vi tính văn phòng
|
67
|
Vẽ autocad
|
68
|
Thiết kế kỹ thuật cơ khí CAD
|
II. HỌC PHÍ, QUYỀN LỢI VÀ CƠ HỘI VIỆC LÀM
1. Học phí
- Miễn học phí:
+ Đối tượng tốt nghiệp THCS đăng ký học các nghề trình độ Trung cấp;
+ Đối tượng tốt nghiệp THPT học trình độ Trung cấp hoặc trình độ Cao đẳng nghề:
- Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò.
- Giảm 70% học phí:
+ Đối tượng tốt nghiệp THPT học hệ Trung cấp hoặc hệ Cao đẳng các nghề:
- Kỹ thuật xây dựng mỏ;
- Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò;
- Kỹ thuật xây dựng;
- Vận hành cần, cầu trục;
- Cắt gọt kim loại;
- Hàn;
- QL, VH, SC đường dây và TBA có điện áp 110KV trở xuống.
- Hỗ trợ học phí
+ Đối tượng có hộ khẩu trong tỉnh Quảng Ninh học nghề:
- Kỹ thuật chế biến món ăn;
- Hướng dẫn du lịch;
- Quản trị khách sạn;
- Nghiệp vụ lưu trú (Quản trị buồng phòng);
- Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn;
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống;
- Công nghệ ô tô;
- Công nghệ kỹ thuật ô tô;
- Kỹ thuật xây dựng;
- Điện công nghiệp;
- Điện tử công nghiệp;
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
- Cắt gọt kim loại;
- Hàn.
+ Mức hỗ trợ:
- Trình độ Cao đẳng: 50% mức lương cơ sở/người/tháng;
- Trình độ Trung cấp: 40% mức lương cơ sở/người/tháng.
(Ghi chú: mức lương cơ sở tại thời điểm học)
2. Hỗ trợ hấp dẫn của nhà trường dành cho đối tượng tốt nghiệp THPT năm 2023 trúng tuyển trình độ Cao đẳng
- Hỗ trợ tối đa 1.000.000đ/1 SV mua đồ dùng học tập theo quy định của nhà trường;
- Hỗ trợ học phí học lái xe mô tô hạng A1 theo quy định của nhà trường (390.000đ/1 SV);
- Hỗ trợ học phí học lái xe ô tô hạng B1 hoặc B2 theo quy định của nhà trường (500.000đ/1 SV).
3. Quyền lợi của học sinh, sinh viên
- Được đào tạo theo cấp độ Quốc gia, Asean và Quốc tế;
- Được học tập trong môi trường năng động, sáng tạo, chuyên nghiệp bởi đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn và tay nghề cao, có kinh nghiệm, nhiệt tình, yêu nghề;
- Được học tập với trang thiết bị tiên tiến, hiện đại, đáp ứng được các điều kiện sản xuất tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước;
- Được học liên thông từ Sơ cấp lên Trung cấp, Trung cấp lên Cao đẳng, Cao đẳng lên Đại học;
- Thường xuyên được tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao, bồi dưỡng kỹ năng sống…;
- Nhà trường có ký túc xá miễn phí cho học sinh, sinh viên ở nội trú với phòng ở tiện nghi, công trình phụ khép kín, thoáng mát, wifi phủ sóng toàn trường (free), phục vụ tận tình.
4. Cơ hội việc làm
Sau khi tốt nghiệp Nhà trường cam kết hỗ trợ giới thiệu việc làm đúng ngành/nghề tại các doanh nghiệp lớn trong và ngoài tỉnh; hỗ trợ giới thiệu dự tuyển tu nghiệp sinh, du học hoặc xuất khẩu lao động Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, …
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển
(1) Phiếu đăng ký dự tuyển vào giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu);
(2) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời còn hiệu lực (bản gốc) hoặc Bằng tốt nghiệp THCS/THPT (công chứng);
|
(3) Học bạ THCS/THPT (công chứng);
(4) Sơ yếu lý lịch HSSV (theo mẫu);
(5) CMND hoặc thẻ CCCD (công chứng);
(6) Ảnh 3 x 4 (6 ảnh).
|
2. Phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
(1) Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc các địa điểm đào tạo của Trường;
(2) Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ Trường hoặc các địa điểm đào tạo của Trường;
(3) Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: //www.komadose.com
(4) Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên điện thoại Smartphone: tải phần mềm “Chọn nghề” trên ứng dụng App Store của hệ điều hành iOS hoặc trên ứng dụng CH Play của hệ điều hành Android;
(5) Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên: .
3. Thông tin liên hệ
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và giới thiệu việc làm - Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng.
+ Email: [email protected] ; website: www.komadose.com ;
+ FB: Facebook.com/TuyensinhCIC.
- Trụ sở chính:
+ Địa chỉ: phường Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh;
+ Điện thoại: 0203 3 851 240;
+ Hotline/Zalo: 0368 191 668 - 0968 58 07 08.
- Địa điểm đào tạo số 2:
+ Địa chỉ: phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh;
+ Điện thoại: 0203 3969 661;
+ Hotline/Zalo: 0368 292 668 - 0904 052 660.
Nơi gửi:
- Các phòng, Khoa, TT;
- Các đơn vị, cá nhân cộng tác viên;
- Đăng website, các phương tiện thông tin;
- Lưu TCHC, TTTVTS>VL.
|
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
TS. Đỗ Minh Chiến
|