I. THÔNG TIN XÉT TUYỂN
1. Thông tin xét tuyển các hệ đào tạo
Hệ đào tạo
|
Thời gian
đào tạo
|
Bằng tốt nghiệp
|
Hình thức và đối tượng
tuyển sinh
|
Cao đẳng
|
2 năm
|
Cao đẳng chính quy
(Công nhận danh hiệu cử nhân, kỹ sư thực hành)
|
Xét tuyển, tốt nghiệp THPT
hoặc tương đương
|
Trung cấp
|
1 - 1,5 năm
|
Trung cấp chính quy
|
Xét tuyển, tốt nghiệp THCS trở lên
|
Trung cấp kết hợp GDTX
|
3 năm
|
Bằng Trung cấp chính quy;
Bằng THPT quốc gia
|
Xét tuyển, tốt nghiệp THCS
|
Sơ cấp
|
Từ 3 tháng
đến dưới 1 năm
|
Chứng chỉ
|
Xét tuyển, 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học
|
Nâng bậc và bồi dưỡng nghề
|
Dưới 3 tháng
|
Chứng nhận
|
Xét tuyển
|
2. Thời gian xét tuyển
- Hệ Cao đẳng, Trung cấp:
+ Đợt 1: từ ngày 1/5 đến ngày 31/7/2020;
+ Đợt 2: từ ngày 1/8 đến ngày 31/8/2020;
+ Đợt 3: từ ngày 1/9 đến ngày 30/9/2020;
+ Đợt 4: từ ngày 1/10 đến ngày 31/12/2020.
- Hệ Sơ cấp: xét tuyển liên tục trong tháng.
3. Các ngành/nghề đào tạo
a) Hệ cao đẳng, Trung cấp
STT
|
Tên ngành/nghề
|
Mã ngành/nghề
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
1
|
Công nghệ ô kỹ thuật tô
|
6510202
|
-
|
2
|
Công nghệ ô tô
|
6510216
|
5510216
|
3
|
Bảo trì và sửa chữa ô tô
|
-
|
5520159
|
4
|
Vận hành cần, cầu trục
|
-
|
5520182
|
5
|
Vận hành máy xúc thủy lực
|
-
|
5520192
|
6
|
Vận hành máy gạt
|
-
|
5520193
|
7
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
6510201
|
5510201
|
8
|
Cắt gọt kim loại
|
6520121
|
5520121
|
9
|
Hàn
|
6520123
|
5520123
|
10
|
Điện công nghiệp
|
6520227
|
5520227
|
11
|
Điện tử công nghiệp
|
6520225
|
5520225
|
12
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
6520205
|
5520205
|
13
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống
|
6520257
|
5520257
|
14
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
6520201
|
5520201
|
15
|
Kỹ thuật xây dựng
|
6580201
|
5580201
|
16
|
Quản lý xây dựng
|
6580301
|
-
|
17
|
Cấp, thoát nước
|
6520312
|
5520312
|
18
|
Mộc xây dựng và trang trí nội thất
|
6580210
|
5580210
|
19
|
Điện - nước
|
-
|
5580212
|
20
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
6511004
|
5511004
|
21
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
6520204
|
5520204
|
22
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ
|
6510116
|
5510116
|
23
|
Kế toán doanh nghiệp
|
6340302
|
5340302
|
24
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
-
|
25
|
Hướng dẫn du lịch
|
6810103
|
5810103
|
26
|
Điều hành Tuor du lịch
|
6810107
|
5810107
|
27
|
Quản trị khách sạn
|
6810201
|
5810201
|
28
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
6810205
|
-
|
29
|
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
|
-
|
5810205
|
30
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
6810207
|
5810207
|
31
|
Quản trị lễ tân
|
6810203
|
-
|
32
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
-
|
5810203
|
33
|
Nghiệp vụ lưu trú
|
-
|
5810204
|
34
|
Tin học ứng dụng
|
6480205
|
5480205
|
35
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
6480202
|
5480202
|
36
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
-
|
5480102
|
37
|
Quản trị mạng máy tính
|
-
|
5480209
|
c) Hệ sơ cấp
STT
|
Tên ngành/nghề
|
STT
|
Tên ngành/nghề
|
1
|
Vận hành máy xúc Lật
|
31
|
Vận hành trạm điện
|
2
|
Vận hành Máy xúc đào
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng
|
3
|
Vận hành máy gạt
|
33
|
Mộc xây dựng
|
4
|
Vận hành xe nâng hàng
|
34
|
Nề hoàn thiện
|
5
|
Vận hành cần trục
|
35
|
Điện nước
|
6
|
Vận hành cầu trục
|
36
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
7
|
Sửa chữa điện ô tô
|
37
|
Vận hành máy sàng tuyển
|
8
|
Sửa chữa động cơ ô tô
|
38
|
Vận hành băng tải
|
9
|
Sửa chữa gầm ô tô
|
39
|
Vận hành thiết bị mỏ
|
10
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
40
|
Vận hành máy nén khí
|
11
|
Tiện
|
41
|
Vận hành tời trục
|
12
|
Vận hành máy Tiện CNC
|
42
|
Vận hành máy xúc mỏ hầm lò
|
13
|
Vận hành máy Phay CNC
|
43
|
Vận hành tầu điện mỏ hầm lò
|
14
|
Phay - bào
|
44
|
Vận hành máng cào
|
15
|
Nguội
|
45
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
16
|
Gò
|
46
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
17
|
Rèn, dập, đột kim loại
|
47
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
18
|
Hàn điện
|
48
|
Nghiệp vụ lưu trú
|
19
|
Hàn khí
|
49
|
Quản trị nhà hàng
|
20
|
Hàn công nghệ cao
|
50
|
Quản trị khách sạn
|
21
|
Điện công nghiệp
|
51
|
Kế toán doanh nghiệp
|
22
|
Điện tử công nghiệp
|
52
|
Tin ứng dụng
|
23
|
Điện dân dụng
|
53
|
Thiết kế web
|
24
|
Điện tử dân dụng
|
54
|
Thiết kế đồ họa
|
25
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
55
|
Thiết kế kỹ thuật cơ khí - cad
|
26
|
Sửa chữa máy điện
|
56
|
Vẽ Autocad
|
27
|
Lắp đặt điện nội thất
|
57
|
Vi tính văn phòng
|
28
|
Sửa chữa cơ điện nông thôn
|
58
|
Sửa chữa máy tính phần cứng
|
29
|
Quản lý điện nông thôn
|
59
|
Lái xe ô tô hạng B1, B2, C
|
30
|
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ
|
|
|
II. HỌC PHÍ, QUYỀN LỢI VÀ CƠ HỘI VIỆC LÀM
1. Học phí
- Miễn học phí:
+ Đối tượng tốt nghiệp THCS đăng ký học các nghề hệ Trung cấp;
+ Đối tượng tốt nghiệp THPT học hệ Trung cấp hoặc hệ Cao đẳng các nghề:
- Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò;
- Cấp, thoát nước.
- Giảm 70% học phí:
+ Đối tượng tốt nghiệp THPT học hệ Trung cấp hoặc hệ Cao đẳng các nghề:
- Kỹ thuật xây dựng mỏ;
- Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò;
- Kỹ thuật xây dựng.
- Vận hành cần, cầu trục;
- Cắt gọt kim loại;
- Hàn.
- Hỗ trợ học phí
+ Đối tượng có hộ khẩu trong tỉnh Quảng Ninh học nghề:
- Hướng dẫn du lịch;
- Nghiệp vụ lưu trú (Quản trị buồng phòng);
- Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn (Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống);
- Quản trị khách sạn;
- Kỹ thuật chế biến món ăn;
- Công nghệ ô tô;
- Điện công nghiệp;
- Hàn.
+ Mức hỗ trợ:
- Trình độ Cao đẳng: 50% mức lương cơ sở/người/tháng;
- Trình độ Trung cấp: 40% mức lương cơ sở/người/tháng.
(Ghi chú: mức lương cơ sở tại thời điểm học)
2. Quyền lợi của học sinh, sinh viên
- Được đào tạo theo cấp độ Quốc gia, Asean và Quốc tế;
- Được học tập trong môi trường năng động, sáng tạo, chuyên nghiệp bởi đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn và tay nghề cao, có kinh nghiệm, nhiệt tình, yêu nghề;
- Được học tập với trang thiết bị tiên tiến, hiện đại, đáp ứng được các điều kiện sản xuất tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước;
- Được học liên thông từ Sơ cấp lên Trung cấp, Trung cấp lên Cao đẳng, Cao đẳng lên Đại học;
- Thường xuyên được tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao, bồi dưỡng kỹ năng sống…
3. Cơ hội việc làm
Sau khi tốt nghiệp Nhà trường cam kết giới thiệu việc làm tại các doanh nghiệp lớn trong và ngoài tỉnh; được dự tuyển tu nghiệp sinh, du học hoặc xuất khẩu lao động Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, …
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển
(1) Phiếu đăng ký dự tuyển vào giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu);
(2) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời còn hiệu lực (bản gốc) hoặc Bằng tốt nghiệp THCS/THPT (công chứng);
(3) Học bạ THCS/THPT (phô tô công chứng);
(4) Sơ yếu lý lịch HSSV (theo mẫu);
|
(5) Giấy khai sinh (bản sao hoặc công chứng);
(6) CMND hoặc thẻ CCCD (công chứng);
(7) Ảnh 3 x 4 (6 ảnh);
(8) Giấy khám sức khỏe (do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp);
(9) Phô tô công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
|
2. Phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
(1) Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường;
(2) Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm tư vấn tuyển sinh và giới thiệu việc làm - Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng - khu Liên Phương, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh;
3) Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: //www.komadose.com
4) Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên điện thoại Smartphone: tải phần mềm “Chọn nghề” trên ứng dụng App Store của hệ điều hành iOS hoặc trên ứng dụng CH Play của hệ điều hành Android.
3. Thông tin liên hệ
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và giới thiệu việc làm - Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng
+ Email: [email protected] ; website: www.komadose.com ;
+ FB: Facebook.com/TuyensinhCIC.
- Trụ sở chính:
+ Địa chỉ: phường Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh;
+ Điện thoại: 0203 3 851 240 - 0203 6 289 225;
+ Hotline/Zalo: 0968 58 07 08 - 0904 036 316;
- Cơ sở Cẩm Phả:
+ Địa chỉ: phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh;
+ Điện thoại: 0203 3969 661.