I. ĐỐI TƯỢNG, HÌNH THỨC TUYỂN SINH VÀ NGÀNH/NGHỀ ĐÀO TẠO
1. Đối tượng và hình thức tuyển sinh
Hệ đào tạo
|
Thời gian
đào tạo
|
Văn bằng
|
Hình thức và đối tượng tuyển sinh
|
Cao đẳng
|
2 năm
|
Cao đẳng chính quy
(Công nhận danh hiệu cử nhân, kỹ sư thực hành)
|
Xét tuyển, tốt nghiệp THPT
hoặc tương đương
|
Trung cấp
|
1 - 1,5 năm
|
Trung cấp chính quy
|
Xét tuyển, tốt nghiệp THCS
hoặc tương đương trở lên
|
Sơ cấp
|
Từ 3 tháng đến dưới 1 năm
|
Chứng chỉ
|
Xét tuyển, 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học
|
Tuyển sinh liên tục trong năm
|
2. Các ngành/nghề đào tạo
a) Hệ cao đẳng
STT
|
Tên nghề
|
Mã nghề
|
STT
|
Tên nghề
|
Mã nghề
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
6510202
|
16
|
Hướng dẫn du lịch
|
6810103
|
2
|
Cắt gọt kim loại
|
6520121
|
17
|
Điều hành Tour du lịch
|
6810107
|
3
|
Hàn
|
6520123
|
18
|
Quản trị khách sạn
|
6810201
|
4
|
Điện công nghiệp
|
6520227
|
19
|
Quản trị lễ tân
|
6810203
|
5
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
6520205
|
20
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
6810205
|
6
|
Điện tử công nghiệp
|
6520225
|
21
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
6810207
|
7
|
Điện tử dân dụng
|
6520224
|
22
|
Kế toán
|
6340301
|
8
|
Điện dân dụng
|
6520226
|
23
|
Kế toán doanh nghiệp
|
6340302
|
9
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
6520201
|
24
|
Quản trị kinh doanh
|
6340114
|
10
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống
|
6520257
|
25
|
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
|
6480202
|
26
|
Tin học ứng dụng
|
6480206
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
6510104
|
27
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
6511004
|
12
|
Kỹ thuật xây dựng
|
6580201
|
28
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
6520204
|
13
|
Quản lý xây dựng
|
6580301
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ
|
6510116
|
14
|
Cấp, thoát nước
|
6520312
|
30
|
Cơ điện tử
|
6520263
|
15
|
Mộc xây dựng và trang trí nội thất
|
6580210
|
31
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
6510201
|
b) Hệ Trung cấp
STT
|
Tên nghề
|
Mã nghề
|
STT
|
Tên nghề
|
Mã nghề
|
1
|
Cắt gọt kim loại
|
5520121
|
19
|
Kế toán doanh nghiệp
|
5340302
|
2
|
Hàn
|
5520123
|
20
|
Quản lý doanh nghiệp
|
5340128
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
5510201
|
21
|
Hướng dẫn du lịch
|
5810103
|
4
|
Điện công nghiệp
|
5520227
|
22
|
Điều hành Tour du lịch
|
5810107
|
5
|
Điện tử công nghiệp
|
5520225
|
23
|
Quảng trị khách sạn
|
5810201
|
6
|
Điện dân dụng
|
5520226
|
24
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
5810203
|
7
|
Điện tử dân dụng
|
5520224
|
25
|
Nghiệp vụ lưu trú
|
5810204
|
8
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
5520205
|
26
|
Nghiệp vụ nhà hàng và khách sạn
|
5810205
|
9
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
5520201
|
27
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
5810207
|
10
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống
|
5520257
|
28
|
Mộc xây dựng và trang trí nội thất
|
5580210
|
|
29
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô - máy kéo
|
5510202
|
11
|
Hệ thống điện
|
5520265
|
30
|
Bảo trì và sửa chữa ô tô
|
5520159
|
12
|
Cơ điện tử
|
5520263
|
31
|
Vận hành cần, cầu trục
|
5520182
|
13
|
Điện - nước
|
5880212
|
32
|
Vận hành máy thi công nền
|
5520183
|
14
|
Cấp, thoát nước
|
5520312
|
33
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
5511004
|
15
|
Kỹ thuật xây dựng
|
5580201
|
34
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
5520204
|
16
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
5580202
|
35
|
Kĩ thuật xây dựng Mỏ
|
5510116
|
17
|
Tin học ứng dụng
|
5480206
|
36
|
Cơ - Điện mỏ
|
5520118
|
18
|
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
|
5480202
|
37
|
Cơ - Điện tuyển khoáng
|
5520119
|
c) Hệ sơ cấp
STT
|
Tên nghề
|
STT
|
Tên nghề
|
1
|
Lái xe ô tô
|
24
|
Nề hoàn thiện
|
2
|
Tiện
|
25
|
Kỹ thuật xây dựng
|
3
|
Vận hành máy tiện và máy phay CNC
|
26
|
Điện nước
|
4
|
Nguội
|
27
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
5
|
Gò
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
6
|
Rèn, dập, đột kim loại
|
29
|
Vận hành máy sàng tuyển
|
7
|
Hàn điện
|
30
|
Vận hành băng tải
|
8
|
Sửa chữa ô tô
|
31
|
Vận hành bơm - ép - quạt
|
9
|
Vận hành máy xúc lật
|
32
|
Vận hành tời trục
|
10
|
Vận hành máy xúc đào
|
33
|
Vận hành máy xúc mỏ hầm lò
|
11
|
Vận hành máy ủi
|
34
|
Vận hành tàu điện mỏ hầm lò
|
12
|
Vận hành xe nâng hàng
|
35
|
Sửa chữa máy tính phần cứng
|
13
|
Vận hành cần trục
|
36
|
Thiết kế trang Web
|
14
|
Vận hành cầu trục
|
37
|
Thiết kế đồ họa
|
15
|
Điện công nghiệp
|
38
|
Tin học ứng dụng
|
16
|
Điện tử công nghiệp
|
39
|
Kế toán doanh nghiệp sản xuất
|
17
|
Sửa chữa điện dân dụng
|
40
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
18
|
Sửa chữa điện tử dân dụng
|
41
|
Nghiệp vụ lưu trú
|
19
|
Vận hành trạm điện
|
42
|
Phay - Bào
|
20
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
43
|
Mộc Xây dựng
|
21
|
Kỹ thuật lập trình vi điều khiển
|
44
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
22
|
Kỹ thuật lập trình PLC
|
45
|
Vận hành máng cào
|
23
|
Sửa chữa máy điện
|
46
|
Hàn khí
|
II. CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI, QUYỀN LỢI VÀ CƠ HỘI VIỆC LÀM
1. Chế độ ưu đãi
- Miễn 100% học phí cho học sinh tốt nghiệp THCS; học sinh chưa tốt nghiệp THPT đăng ký học nghề hệ Trung cấp;
- Học sinh học nghề Hướng dẫn du lịch có hộ khẩu trong tỉnh Quảng Ninh: được hỗ trợ 50% mức lương cơ sở/người/tháng nếu học hệ Cao đẳng; 40% mức lương cơ sở/người/tháng hệ Trung cấp;
- Miễn phí cho học sinh, sinh viên ở nội trú với phòng ở tiện nghi, công trình phụ khép kín, wifi phủ sóng toàn trường (free), phục vụ tận tình.
2. Quyền lợi của học sinh, sinh viên
- Được đào tạo và cấp bằng theo cấp độ Quốc gia và khu vực ASEAN;
- Được học tập trong môi trường năng động, sáng tạo, chuyên nghiệp bởi đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn và tay nghề cao, có kinh nghiệm, nhiệt tình, yêu nghề;
- Được học tập với trang thiết bị tiên tiến, hiện đại, đáp ứng được các điều kiện sản xuất tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước;
- Được học liên thông từ Sơ cấp lên Trung cấp, Trung cấp lên Cao đẳng, Cao đẳng lên Đại học;
- Thường xuyên được tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao, bồi dưỡng kỹ năng sống…
3. Cơ hội việc làm
Hoàn thành chương trình học tập tại trường Nhà trường cam kết giới thiệu việc làm tại các doanh nghiệp lớn trong và ngoài tỉnh; được dự tuyển tu nghiệp, du học hoặc xuất khẩu lao động sau khi tốt nghiệp.
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Download phiếu đăng ký xét tuyển tại:
//www.komadose.com/data/files/bieu-mau/bm/PhieuDKXT2.pdf
1) Phiếu đăng ký xét tuyển; 5) Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp
2) Sơ yếu lý lịch tự thuật; hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp;
3) Bản sao công chứng CMND 6) Bản sao công chứng học bạ;
hoặc thẻ căn cước công dân; 7) Ảnh 3x4 (2 cái);
4) Bản sao giấy khai sinh; 8) Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
2. Phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
1) Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường;
2) Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm tư vấn tuyển sinh và giới thiệu việc làm - Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng - Khu Liên Phương, Phường Phương Đông, Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh;
3) Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ:
//www.komadose.com/tuyensinh/?module=register;
4) Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên điện thoại Smartphone: tải phần mềm “Chọn nghề” trên ứng dụng App Store của hệ điều hành iOS hoặc trên ứng dụng CH Play của hệ điều hành Android.
3. Thông tin liên hệ:
- Trung tâm tư vấn tuyển sinh và giới thiệu việc làm - Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng;
- Địa chỉ: Phòng H4.1.1 (Nhà H4, tầng 1, phòng 1) Khu Liên Phương, Phường Phương Đông, Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh;
- Điện thoại: 0203 3 851 240 - 0203 6 289 225; Hotline: 0968 58 07 08;
- Email: [email protected] hoặc [email protected] ;
- Thông tin chi tiết tại địa chỉ: www.komadose.com
hoặc Facebook.com/TuyensinhQuangNinhCIC.
Click vào đây để xem Phiếu đăng ký xét tuyển